JLPT N3

Speed Master N3 – Đọc Hiểu – 1.10

25views

差出人:〇〇〇〇
宛先:〇〇〇〇
CC:
件名:〇〇〇〇〇〇〇〇〇〇〇〇

田中くみ子様
…. この度はご予約ありがとうございます。

ご到着の予定が10月25日の午後5時となっておりますが、変更がある場所は、まずはお電話でご連絡ください。なお、キャンセル(※1)料は以下の通りです。
連絡なしで宿泊しない:宿泊料金の100%
宿泊の当日:宿泊料金の80%
宿泊の前の日:宿泊料金の50%

それでは、お待ちいたしております。

箱根温泉 ふじ屋
鈴木明


問 上の内容として正しいのはどれか。

  1. 到着予定が変わる場合、連絡しないとキャンセル料がかかる。
  2. 10月25日にキャンセルした場合は、宿泊料金の半分を払う。
  3. 10月23日にキャンセルした場合は、キャンセル料はかからない。
  4. 10月26日朝にキャンセルした場合は、宿泊料金の80%を払う。

Bài dịch

Người gửi: 〇〇〇〇
Người nhận: 〇〇〇〇
CC:
Tiêu đề: 〇〇〇〇〇〇〇〇〇〇〇〇

Kính gửi bà Tanaka Kumiko,

… Cảm ơn bà đã đặt chỗ tại khách sạn chúng tôi.

Theo kế hoạch, bà sẽ đến vào lúc 5 giờ chiều ngày 25 tháng 10, nhưng nếu có thay đổi, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi qua điện thoại. Về phí hủy đặt chỗ (※1), xin thông báo như sau:

  • Không thông báo và không đến ở: 100% phí phòng
  • Hủy vào ngày đến: 80% phí phòng
  • Hủy vào ngày trước đó: 50% phí phòng

Chúng tôi mong chờ đón tiếp bà.

Hakone Onsen Fujiya
Kính thư,
Suzuki Akira

Câu hỏi: Điều nào đúng về nội dung trên?

  1. Nếu có thay đổi về thời gian đến mà không thông báo, sẽ bị tính phí hủy.
  2. Nếu hủy vào ngày 25 tháng 10, phải trả 50% phí phòng.
  3. Nếu hủy vào ngày 23 tháng 10, sẽ không bị tính phí hủy.
  4. Nếu hủy vào buổi sáng ngày 26 tháng 10, phải trả 80% phí phòng.

Danh sách từ vựng:

  1. 差出人 (さしだしにん) – Soa xuất nhân (Người gửi)
  2. 宛先 (あてさき) – Uyển tiên (Người nhận, địa chỉ gửi đến)
  3. 件名 (けんめい) – Kiện danh (Tiêu đề, chủ đề)
  4. 予約 (よやく) – Dự ước (Đặt chỗ, đặt trước)
  5. 到着 (とうちゃく) – Đáo trước (Đến nơi)
  6. 変更 (へんこう) – Biến canh (Thay đổi)
  7. 連絡 (れんらく) – Liên lạc (Liên hệ)
  8. キャンセル料 (キャンセルりょう) – Liệu (Phí hủy)
  9. 宿泊 (しゅくはく) – Túc bạc (Lưu trú, ở lại)
  10. 温泉 (おんせん) – Ôn tuyền (Suối nước nóng)

Đáp án:

(1) 到着予定が変わる場合、連絡しないとキャンセル料がかかる。

Leave a Response