JLPTJLPT N3Quizz

JLPT N3 – 12/2023 – MOJI GOI

Kiểm tra từ vựng JLPT N3 - Kỳ thi 12/2023 Bạn đang chuẩn bị cho kỳ thi JLPT N3? Hãy thử sức với bài kiểm tra từ vựng dưới đây để ôn luyện và củng cố những từ vựng quan trọng. Bài kiểm tra này được thiết kế dành riêng cho kỳ thi JLPT N3, giúp bạn nắm bắt những kiến thức cần thiết để tự tin bước vào kỳ thi. Chỉ cần nhấn Bắt đầu để tham gia ngay và kiểm tra kiến thức từ vựng của bạn: Explore...
JLPTJLPT N3Quizz

JLPT N3 – 07/2024 – Moji Goi

Kiểm tra từ vựng JLPT N3 - Kỳ thi 07/2024 Bạn đang chuẩn bị cho kỳ thi JLPT N3? Hãy thử sức với bài kiểm tra từ vựng dưới đây để ôn luyện và củng cố những từ vựng quan trọng. Bài kiểm tra này được thiết kế dành riêng cho kỳ thi JLPT N3, giúp bạn nắm bắt những kiến thức cần thiết để tự tin bước vào kỳ thi. Chỉ cần nhấn Bắt đầu để tham gia ngay và kiểm tra kiến thức từ vựng của bạn: Explore...
JLPTJLPT N3Quizz

Từ Vựng JLPT N3

Kiểm tra từ vựng JLPT N3 cùng Quizlet Bạn đang ôn luyện cho kỳ thi JLPT N3? Bài kiểm tra dưới đây sẽ giúp bạn củng cố vốn từ vựng quan trọng ở trình độ này. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn kiểm tra khả năng ghi nhớ và nắm vững những từ vựng cần thiết cho kỳ thi. Chỉ cần hoàn thành các câu hỏi và kiểm tra kết quả ngay lập tức. Bài kiểm tra này tập trung vào từ vựng, giúp bạn sẵn sàng hơn...
JLPT

Speed Master N3 – Đọc hiểu – 1.13

お客様へ この機械で使用している電池は、リサイクル(※1)が可能です。使い終わった電池は捨てずに、お住まいの区・市・町・村の回収(※2)方法にしたがってリサイクルに回してください。 なお、当社(※3)でも回収してリサイクルをするサービスを行っております。リサイクル方法がわからない方は、当社の電池回収係まで使用済み電池をお送りください。ただし、送料はお客様のご負担になります。 (※1) リサイクル: いらなくなったものをもう一度使うこと (※2) 回収: 集めること (※3) 当社: 私たちの会社 問1 この機械の電池について、正しいのはどれか。 使用済み電池は、この会社の電池回収係に送ってリサイクルしてもらわなければならない。 使用済み電池は、必ず区や市町村の回収方法にしたがってリサイクルしなければならない。 この会社では、使用済み電池のリサイクルのサービスは行っていない。 送料を負担すれば、この会社でも使用済み電池のリサイクルをしてくれる。 Gửi Quý khách hàng Pin được sử dụng trong máy này có thể tái chế (※1). Vui lòng không vứt bỏ pin đã sử dụng mà hãy tái chế theo phương pháp thu gom (※2) của quận, thành phố, thị trấn hoặc làng nơi bạn sinh sống. Ngoài ra, công ty chúng tôi (※3) cũng cung cấp dịch vụ thu gom và tái chế pin. Nếu bạn không biết cách tái chế,...
JLPT N3

Speed Master N3 – Đọc Hiểu – 1.12

靴を注文するお客様へ 靴は次のように測って、大きさを決めてください。 A. 足の長さ 床の上に白い紙を敷き、足を肩幅ぐらいに開いて、紙の上にまっすぐ立ってください。 つま先(※1)の一番出ているところとかかと(※2)の一番出ているところを、鉛筆で印をつけてください。 鉛筆でつけた2つの印の間の長さを測ってください。 B. 足の周囲 親指と小指の付け根(※3)の骨の出たところを通るように、足をひもで巻きます。 足の周囲を巻いたひもの長さを測ります。 (※1) つま先: 足の先の部分 (※2) かかと: 足の後ろの部分 (※3) 付け根: 全体とつながっている部分に一番近いところ 問1 つぎの文で上の文の内容と違うものはどれか。 足の長さは、白い紙の上に立って、足の一番先と一番後ろの場所に印をつけて測る。 足の長さを測るときは、白い紙の上で、両方の足の親指とかかとを合わせるようにして立つ。 足の周囲は、親指と小指付け根の骨のところで測るようにする。 靴を買うときは、足の長さだけでなく、足の周囲も測る必要がある。 Gửi khách hàng đặt giày Hãy đo chân theo hướng dẫn sau để quyết định kích cỡ giày. A. Chiều dài chân Trải một tờ giấy trắng trên sàn, đứng thẳng trên giấy với khoảng cách hai chân mở rộng bằng vai. Dùng bút chì đánh dấu vị trí xa nhất của ngón chân (※1) và vị trí xa nhất của gót chân (※2)....
JLPT N3

Speed Master N3 – Đọc hiểu – Mondai 1.11

ゴミの出し方について ゴミは次のようにして出してください。 新聞・雑誌は、紙ひもでしばって出してください。 チラシ(※1)も一緒にしてかまいません。 牛乳などの紙パック(※2)は、一度水で洗い、乾かしてから平らにして、紙ひもでしばって出してください。 古い服などは、ガが見える袋に入れて出してください。 汚れたものは出さないでください。ボタンやファスナーは、取らなくてもかまいません。カーテンやシーツなどは、燃やせるゴミに出してください。 マンション管理人 (※1) チラシ:広告のために配る紙 (※2) パック:食べ物や飲み物を入れるための箱型の入れ物 問1 このマンションのゴミの出し方と違うのはどれですか。 牛乳パックは洗ってから乾かし、平らにして、紙ひもでしばって出す。 捨てるものをしばるときは、紙ひもを使う。 ほかなくなったジーンズは、ガが見える袋に入れて捨てる。 新聞とチラシは混ぜないで、別々にしばって捨てる。 Bài dịch Hướng dẫn cách vứt rác Hãy vứt rác theo hướng dẫn sau: Báo và tạp chí hãy buộc lại bằng dây giấy rồi mới vứt. Tờ rơi quảng cáo (※1) cũng có thể buộc chung vào. Hộp giấy đựng sữa (※2) sau khi sử dụng, hãy rửa qua bằng nước, phơi khô rồi làm phẳng, buộc lại bằng dây giấy trước khi vứt. Quần áo cũ hãy cho vào túi...
JLPT N3

Speed Master N3 – Đọc Hiểu – 1.10

差出人:〇〇〇〇 宛先:〇〇〇〇 CC: 件名:〇〇〇〇〇〇〇〇〇〇〇〇 田中くみ子様 .... この度はご予約ありがとうございます。 ご到着の予定が10月25日の午後5時となっておりますが、変更がある場所は、まずはお電話でご連絡ください。なお、キャンセル(※1)料は以下の通りです。 連絡なしで宿泊しない:宿泊料金の100% 宿泊の当日:宿泊料金の80% 宿泊の前の日:宿泊料金の50% それでは、お待ちいたしております。 箱根温泉 ふじ屋 鈴木明 問 上の内容として正しいのはどれか。 到着予定が変わる場合、連絡しないとキャンセル料がかかる。 10月25日にキャンセルした場合は、宿泊料金の半分を払う。 10月23日にキャンセルした場合は、キャンセル料はかからない。 10月26日朝にキャンセルした場合は、宿泊料金の80%を払う。 Bài dịch Người gửi: 〇〇〇〇 Người nhận: 〇〇〇〇 CC: Tiêu đề: 〇〇〇〇〇〇〇〇〇〇〇〇 Kính gửi bà Tanaka Kumiko, ... Cảm ơn bà đã đặt chỗ tại khách sạn chúng tôi. Theo kế hoạch, bà sẽ đến vào lúc 5 giờ chiều ngày 25 tháng 10, nhưng nếu có thay đổi, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi qua điện thoại. Về phí hủy đặt chỗ (※1), xin thông báo...
JLPT N3

Speed Master N3 – Ngữ Pháp JLPT N3 – Bài 1

Ngữ Pháp Ví dụ 1. なきゃ/なく(っ)ちゃ/〜ないと (Văn nói của cấu trúc 「なければならない/なくてはいけない」) 1. 買わなきゃ - Phải mua. 2. あしたまでにレポートを書かなきゃ。- Phải viết báo cáo trước ngày mai. 3. あ、もう8時だ。そろそろ出かけなく(っ)ちゃ。- À, đã 8 giờ rồi. Sắp phải ra ngoài thôi. 4. あしたから新しい教科書を使うから、今日買わないと。- Vì ngày mai phải dùng sách giáo khoa mới, nên hôm nay phải mua. 2. 〜っけ (Biểu thị văn nói của ngữ pháp hỏi để xác nhận thông tin đã quên) 1. どの本だっけ?- Cuốn sách nào nhỉ? 2. 「漢字テストは、今日だ(った)っけ、明日だ(った)っけ?」- Bài kiểm tra chữ Hán là hôm nay hay ngày mai...
JLPT N3

Speed Master N3 – Đọc hiểu: Mondai 1-8

問題1-8 地球環境保護のための学生協力要請 学生の皆さんへ 地球環境を守るという社会共通の問題に対し、本学(※1)でも、小さいながらも、日々の生活の中で実行していきたいと思います。 そのために、以下の項目の実施に協力してください。 教室を最後に出る時は、必ず部屋の電気とエアコンを消す。 トイレや休憩所などは、使用する時に電気をつけ、使用後は必ず消す。 エアコンの温度、冬22度、夏28度の基準を守る。 通学に自動車・オートバイを使わない。 以上 ふじ大学 (※1)本学:私たちの大学 問 学生が協力しなくてもよいのはどれか。 大学へは、歩いて通学しなければならない。 教室やトイレも、使う時だけ電気をつける。 冬、教室が23度の時は、エアコンを付けない。 エアコンは使用後、必ず消す LỜI KÊU GỌI...
1 2 3 4
Page 1 of 4