134
1 | ことだ | đưa ra lời khuyên, mệnh lệnh nhẹ nhàng |
2 | ことだから | từ dáng vẻ, tính cách -> đưa ra suy luận, phán đoán |
3 | ことに | nói lên tình cảm, cảm xúc người nói |
4 | ことなく | mà không |
5 | ものの | dù … nhưng |
6 | ものだ・ではない | đưa ra mệnh lệnh nhẹ nhàng; hồi tưởng quá khứ; thể hiện sự thán phục, cảm xác sâu sắc |
7 | ないものか・だろうか | bày tỏ mong muốn |
8 | ばかりか | không những … mà còn |
9 | ばかりだ | miêu tả sự thay dổi diễn ra theo một chiều hướng nào đó ( chủ yếu theo chiều hướng xấu) |
10 | 上に | hơn nữa, không những… mà còn |
11 | 以上(は)・上は | vì là đương nhiên -> nghĩa vụ, ý chí, mong muốn, yêu cầu, mệnh lệnh, kết luận, dự đoán |
12 | 上で | sau khi làm; trong trường hợp làm; trong quá trình làm |
13 | まで | đến cả; làm một việc gì đó vượt ra khỏi phạm vi suy nghĩ thông thường ( dùng với nghĩa tiêu cực) |
14 | でも | làm một việc gì đó vượt ra khỏi phạm vi suy nghĩ thông thường |
15 | ながら(も) | mặc dù— nhưng |
16 | さえ。。。ば・たら | Chỉ cần như thế -> điều nói sau sẽ được hoàn thành |
17 | を。。。として | lấy … làm |
18 | に応じ(て) | Phù hợp với sự đa dạng biến đổi |
19 | に沿って/沿い | không tách rời khỏi các tiêu chuẩn hay nguyện vọng của đối phương |
20 | をめぐって/めぐり | có nhiều vấn đề; ý kiến xoay quanh đề tài |
21 | といった | ví dụ như…. |
22 | としようがない(しょうがない)/しかたがない | Rất… ( không thể kiểm soát được) |
23 | ぬき(で/に)/(を)ぬきにして | Loại ra; không nói đến |
24 | に相違ない (にそういな) | Nhất định, chắc chắn |
25 | える/得る | Có thể, có khả năng |
26 | がたい | khó mà làm, không thể làm |
27 | 一方 いっぽう | mặc khác thì |
28 | につき | vì lý do; cứ mỗi, mỗi … thì |
29 | やら。。。やら | nào là… nào là |
30 | の/ものやら | không biết là |
31 | だの。。。だの | nào là… nào là |
32 | にこたえ(て) | đáp ứng lại yêu cầu, mong muốn của đối phương |
33 | にしては | tuy … nhưng |
34 | のもとで/に | dưới điều kiện, sự chỉ đạo, sự ảnh hưởng |
35 | は/ならともかく(として) | không bàn đến |
36 | も…ば/ならも | cũng… mà… cũng |
37 | つぱない | trạng thái… cứ kéo dài liên tục; cứ để nguyên như vậy |
38 | っこない | tuyệt đối không |
39 | きり | chỉ đến … là hết; chỉ ( giới hạn); cứ làm …. suốt |
40 | げ | trông có vẻ |
41 | なんて/とは | biểu thị cảm xúc ngạc nhiên, nằm ngoài sức tưởng tượng |
42 | にすぎない | chỉ… mà thôi |
43 | あげく | sau khi làm… nhiều lần |
44 | べき | phải làm; làm; là đương nhiên; ai cũng cảm thấy thế |
45 | というより | là B thì hợp lý hơn là A |
46 | にかかわらず/かかわりなく | Không liên quan gì đến; bất kể |
47 | にもかかわらず | mặc dù… nhưng |
48 | あまり(に) | do quá |
49 | にあたって/あたり | làm một việc gì đó như một sự chuẩn bị trước khi; làm một việc gì đó trong tình huống đặc biệt |
50 | に際して/際し | khi…/ trước…. |
51 | 末(に) すえ(に) | sau khi đã làm …. thì cuối cùng |
52 | を契機に(して)/として をけいきに(して)/として | coi 1 sự việc nào đó như cơ hội -> biến đổi, phát triển |
53 | を問わず/をとわず | không liên quan gì đến |
54 | かのようだ | sự ẩn dụ ( trên thực tế thì không phải) |
55 | からいうと/からすると/から見ると | dựa trên lập trường của… thì; xét về mặc thì; căn cứ để phán đoán |
56 | もかまわず | không quan tâm đến; không màn đến |
57 | ぬく | làm… đến cùng; làm cho xong |
58 | ばかりに | chỉ vì như thế –> kết quả tiêu cực |
59 | ところを | mở đầu cuộc nói chuyện –> nói lời cảm ơn, xin lỗi, nhờ vả |
60 | たところで | dù cho ~ đi nữa |
61 | ことから | vì lý do ~ nên đoán là…; vì lý do ~ nên gọi tên là…; vì cớ ~ –> biến đổi |
62 | ことにする | xem 1 sự việc không phải sự thật như là sự thật |
63 | ことか/だろう | thể hiện sự cảm thán sâu sắc |
64 | ないことには | nếu không ~ thì không… |
65 | というものだ | thật là ~ (kết luận, nhấn mạnh) |
66 | ものなら | nếu có thể thì tôi muốn ~; nếu ~ thì –> kết quả xấu |
67 | どころか… | không chỉ ở mức độ ~ –> dữ dội hơn như thế, trái ngược với điều nói trước đó |
68 | どころではない | không thể ~ |
69 | だけに | chính vì ~ nên (đương nhiên), chính vì ~ nên càng thêm |
70 | だけあって | vì ~ nên |
71 | 上 | trên mặt ~, xét từ quan điểm ~ |
72 | 上(で) | trên mặt ~, trong phạm vi ~ |
73 | まい | sẽ không làm ~; chắc là không ~ |
74 | ないではいられない/ずにはいられない | dù thế nào cũng không thể không làm ~ / Tự dưng lại đi làm ~ |
75 | に限る/にかぎる | chỉ ~ (giới hạn); theo ý kiến cá nhân thì ~ là tốt nhất |
76 | に限らず/にかぎらず | không chỉ ~ |
77 | かないかのうちに | ngay lập tức, gân như cùng một lúc |
78 | か)と思ったら/思うと | ngay lap tirc, gan nhu cing mot luic |
79 | に先立って/先立ち | truec khi~ |
80 | ずにすむ | that tot vi khong can phailam~ |
81 | にしたら/すれば/しても | duing ter vi tri cua~thi -> cam xlic, suy nghi |
82 | かねる | không thể ~ |
83 | かねない | có khả năng sẽ xảy ra sự việc tiêu cực -> nên cảm thấy lo lắng |
84 | したい | sau khi lam~thi lien |
85 | しだいで/だ | tùy thuộc vào ~ mà sẽ khác biệt / mà quyết định, tùy vào ~ |
86 | 次第だ | Do đó (giải thích về hành động của bản thân) |
87 | 限り | nếu ~ (giả định, điều kiện); trong phạm vi ~ → phán đoán, đánh giá; đến giới hạn |
88 | に限って | riêng trường hợp ~ thì…; người đáng tin cậy như vậy thì chắc chắn không ~ |
89 | 見えて | có vẻ ~; nhìn thì có vẻ ~, nhưng thực ra không phải vậy |
90 | よいうと/いえば/いったら | khi nghe những lời ~ thì nhớ đến… (liên tưởng, giải thích); khi nghe những lời ~ thì liên tưởng ngay đến… (dùng khi đưa ra ví dụ tiêu biểu); nói về ~ thì (giải thích); |
91 | といっても | điều đó đúng là như thế, nhưng mức độ không nhiều |
92 | にかけては | về mặt ~ thì -> đánh giá tích cực |
93 | か | không ~ (trái nghĩa) |
94 | にしろ/せよ/しても | dù là -đi nữa / Giả sử ~ đi nữa thì sau cùng vẫn |
95 | ただ)のみ | chí~ |
96 | ただ)のみならず | không chỉ ~ mà còn |
97 | にほかならない | không có gì khác ngoài -, chính là ~ |
98 | ざるを得ない | dù thế nào cũng phải ~ (thực chất không muốn làm) / không thể không làm ~ |
99 | ては・・・ては・・・ | lặp lại hành vi / tình trạng |
100 | 矢先に/の | ngay sau khi làm ~; ngay lúc định làm ~ thì / ngay trước khi |
101 | にとどまらず | khong chi~-> ma dat den pham virong hon |
102 | に)は・・・が/けど | thực tế thì ~, nhưng lại cho thấy có vấn đề |
103 | からして | ngay cả ~ cũng nên mọi thứ khác cũng đều như thế |
104 | というか・・・というか | nói lên những đánh giá (về sự vật, sự việc) ngay khi vừa mới nghĩ ra trong đâu |
105 | にこしたことはない | (dĩ nhiên là) ~ vẫn tốt hơn |
106 | よ)うにもない | dù muốn ~ nhưng lại không thế |
107 | を)踏まえ(て) | lây – làm căn cứ, làm tiền đề |
108 | は・・・にかかっている | nhuthe nao thi phy thuoc vao… |
109 | よ)うとする/している | ngay trước khi -, vừa lúc đang ~ |
110 | よ)うではないか | hãy cùng ~ (kêu gọi người khác) |
add a comment